1 | CÁT TIÊN | 2.493(Kinh: 2.275 - Thượng: 218) | Tt. Ðồng Nai, Cát Tiên | Giuse Phạm Văn Tuấn |
2 | ĐẠ M’RI | 2.028(Kinh: 1.211 - Thượng: 817) | Tt. Đạ M’ Ri, Ðạ Huoai | Giuse Lê Anh Tài |
3 | ĐẠ NHAR | 1.450 (Kinh: 200 - Thượng: 1.250) | Xã Quốc Oai, H. Đạ Tẻh | Đaminh Đoàn Hữu Du |
4 | ĐẠ TẺH | 5.834(Kinh: 3.148 - Thượng: 2.686) | Tt. Ðạ Tẻh, Ðạ Tẻh | Grêgôriô Nguyễn An Phú Đông |
5 | ĐỒNG NAI THƯỢNG | 1.700(Kinh: 32 - Thượng: 1.668) | X. Đ. Nai Thượng, Cát Tiên | Antôn Nguyễn Công Hiến |
6 | MADAGUÔI | 6210(Kinh: 3.421 - Thượng: 2.789) | Tt. Madaguôi, Ðạ Huoai | Phaolô Vũ Đức Vượng |
7 | PHAOLÔ | 1,751(Kinh: 35 - Thượng: 1.716) | Thôn Phước Trung – Xã Phước Lộc, H. Đạ Huoai | Antôn Vũ Thanh Hòa |
8 | MỸ ĐỨC | 1.500 (Kinh: 1.000 - Thượng: 500) | Xã Mỹ Đức – H. Đạ Tẻh | Antôn Nguyễn Quốc Tuấn |